偏重
[Thiên Trọng]
へんちょう
へんじゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
Quá coi trọng
JP: インフレを抑制しようとして金融政策に偏重すると、金融、したがって景気を必要以上に締め付けることになりかねない。
VI: Nếu tập trung quá mức vào chính sách tài chính để kiềm chế lạm phát, có thể sẽ vô tình thắt chặt tài chính và do đó làm suy yếu nền kinh tế.