偉い人 [Vĩ Nhân]
えらい人 [Nhân]
えらいひと

Cụm từ, thành ngữDanh từ chung

nhân vật nổi tiếng; người quan trọng; người có địa vị cao

JP: えらひとなりをにしない。

VI: Người vĩ đại không quan tâm đến vẻ bề ngoài của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおきくなったら、えらひとになりたい。
Khi lớn lên, tôi muốn trở thành người vĩ đại.
むかし1人ひとりえら王様おうさまんでいた。
Ngày xưa có một vị vua vĩ đại sống.
わたしはあのひと将来しょうらいえらくなると見取みとった。
Tôi đã nhận ra người đó sẽ trở nên vĩ đại trong tương lai.
かれ自分じぶんではえらいつもりでいるが、実際じっさいはとるにらぬひとだ。
Anh ấy tự cho mình là người vĩ đại, nhưng thực tế là người không đáng kể.
英語えいごけんひと英語えいご産業さんぎょう不当ふとうもうけてるとおもわない? ぼく日本人にほんじんなんだから、日本人にほんじんだけでつくった教材きょうざい使つかいたい」「でもさ、ネイティブチェックされてないと本当ほんとうにいい英語えいごかどうかかんないじゃん」「いい英語えいごってなにだよ。ネイティブの使つか英語えいごがいい英語えいご? ネイティブってそんなにえらいのかよ?」
"Cậu không nghĩ là người bản xứ đang kiếm tiền bất chính từ ngành công nghiệp tiếng Anh sao? Tớ là người Nhật, tớ muốn dùng tài liệu do người Nhật làm ra." "Nhưng mà, nếu không có người bản xứ kiểm tra thì làm sao biết được đó có phải là tiếng Anh tốt không?" "Tiếng Anh tốt là gì cơ chứ? Tiếng Anh mà người bản xứ dùng là tiếng Anh tốt à? Người bản xứ có giỏi lắm không?"

Hán tự

đáng ngưỡng mộ; vĩ đại; xuất sắc; nổi tiếng
Nhân người