倍額
[Bội Ngạch]
ばいがく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chung
số tiền gấp đôi
JP: 私はその古本に倍額を払った。
VI: Tôi đã trả gấp đôi cho cuốn sách cũ đó.