倍増
[Bội Tăng]
ばいぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
tăng gấp đôi; gấp đôi
JP: 今年の売り上げは倍増と見込んでいます。
VI: Năm nay dự kiến doanh thu sẽ tăng gấp đôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
2020年までには、この市の人口は倍増しているだろう。
Đến năm 2020, dân số của thành phố này sẽ tăng gấp đôi.
紀元2020年までには、この市の人口は倍増しているだろう。
Đến năm 2020, dân số của thành phố này sẽ tăng gấp đôi.