倍にする [Bội]
ばいにする

Cụm từ, thành ngữĐộng từ suru (bao gồm)

làm gấp đôi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このむしめがねがものを200ばい拡大かくだいします。
Kính lúp này có thể phóng to vật thể lên 200 lần.
この顕微鏡けんびきょうものを100ばい拡大かくだいする。
Kính hiển vi này phóng đại vật thể lên 100 lần.
このネクタイ、おまえのスーツの20ばい以上いじょうするんだぞ。
Cái cà vạt này đắt gấp hơn 20 lần bộ vest của cậu đấy.
わたしたちが予期よきしていた3ばい人々ひとびとがやってた。
Số người đến gấp ba lần so với dự kiến của chúng tôi.
分数ぶんすうb/aは1/aをbばいしたかず意味いみする。
Phân số b/a có nghĩa là lấy 1/a nhân với b.
この油田ゆでんはかつては現在げんざいなんじゅうばいもの石油せきゆ産出さんしゅつしたものだ。
Mỏ dầu này từng sản xuất dầu gấp nhiều lần so với hiện tại.
統計とうけいから推測すいそくすると、このまち人口じんこう5年ごねんで2ばいになるだろう。
Dựa vào thống kê, dân số thị trấn này có thể tăng gấp đôi trong 5 năm.
なんでもかんでもむきになってあくせくするのをやめれば、きっと人々ひとびといまの2ばい長生ながいきするだろう。
Nếu mọi người ngừng vội vàng và lo lắng về mọi thứ, họ có thể sống lâu gấp đôi.
かれわたししばはじめたとき金額きんがくのざっと4ばい請求せいきゅうしてくるであろう。
Anh ấy sẽ tính phí khoảng bốn lần số tiền ban đầu khi anh ấy bắt đầu cắt cỏ cho tôi.
のところ、いかなるスピードで移動いどうするにせよ、北極熊ほっきょくぐまのおおかたの哺乳ほにゅう動物どうぶつの2ばいのエネルギーを消費しょうひする。
Thực tế là, dù di chuyển với tốc độ nào, gấu Bắc Cực cũng tiêu thụ gấp đôi năng lượng so với hầu hết các loài động vật có vú khác.

Hán tự

Bội gấp đôi; hai lần; lần; gấp