個人差
[Cá Nhân Sai]
こじんさ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
sự khác biệt cá nhân
JP: スリーサイズは個人差がある。
VI: Số đo ba vòng có sự khác biệt cá nhân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
他に基準がないから評価に個人差がある。
Không có tiêu chuẩn khác nên đánh giá có sự khác biệt cá nhân.
統合医療 とは、個人差を重視して、現代西洋医学を基にした科学的な先端医療から伝統医学、自然療法といったさまざまな治療法を積極的に取り入れ、多面的に組み合わせた医療です。
Y học tích hợp là việc tích cực áp dụng nhiều phương pháp điều trị khác nhau từ y học hiện đại dựa trên khoa học đến y học truyền thống và liệu pháp tự nhiên, tập trung vào sự khác biệt cá nhân và kết hợp chúng một cách đa diện.