信販
[Tín Phán]
しんぱん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
bán hàng trả góp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
信販会社は毎月顧客に請求書を送ります。
Công ty tài chính gửi hóa đơn hàng tháng cho khách hàng.