保険金 [Bảo Hiểm Kim]
ほけんきん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

tiền bảo hiểm

JP: その損害そんがい保険ほけんきんつぐなわれた。

VI: Khoản thiệt hại đó đã được bồi thường bằng tiền bảo hiểm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ保険ほけんきんとして大金たいきんった。
Anh ấy đã nhận được một số tiền lớn như tiền bảo hiểm.
かれ自動車じどうしゃ事故じここし保険ほけんきん請求せいきゅうした。
Anh ấy đã gây ra tai nạn ô tô và yêu cầu bồi thường bảo hiểm.
その家族かぞく一家いっかかせしゅうしなってショックをけたが、保険ほけんきんおおいにたすかっている。
Gia đình đó đã bị sốc khi mất đi người trụ cột nhưng được cứu giúp rất nhiều nhờ tiền bảo hiểm.

Hán tự

Bảo bảo vệ; đảm bảo; giữ; bảo tồn; duy trì; hỗ trợ
Hiểm dốc đứng; nơi khó tiếp cận; vị trí bất khả xâm phạm; nơi dốc; ánh mắt sắc bén
Kim vàng