保守党
[Bảo Thủ Đảng]
ほしゅとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
Đảng Bảo thủ
JP: 1992年の選挙では保守党が勝利を収めた。
VI: Trong cuộc bầu cử năm 1992, Đảng Bảo thủ đã giành chiến thắng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は保守党一辺倒で押し通した。
Anh ấy đã kiên quyết theo đảng Bảo thủ.
その組合は保守党に対して支配的な影響力をもつ。
Công đoàn đó có ảnh hưởng chi phối đối với đảng Bảo thủ.
その労働組合は保守党に対して支配的な影響力を行使する。
Công đoàn đó có ảnh hưởng thống trị đối với đảng Bảo thủ.