便宜上 [Tiện Nghi Thượng]
べんぎじょう

Trạng từ

vì tiện lợi; để tiện lợi

JP: 普通ふつうは、id属性ぞくせいとname属性ぞくせいおなてます。(訳注やくちゅうことなっていてもかまわないが便宜上べんぎじょうおなてるということ

VI: Thông thường, giá trị của thuộc tính id và name sẽ được gán giống nhau. (Lưu ý dịch: Mặc dù có thể khác nhau, nhưng vì tiện lợi nên thường được gán giống nhau.)

Hán tự

便
Tiện tiện lợi; cơ sở; phân; phân; thư; cơ hội
Nghi trân trọng
Thượng trên