使者 [Sử Giả]
ししゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

người đưa tin; sứ giả; phái viên

JP: 使者ししゃはひそかにロンドンへ出発しゅっぱつした。

VI: Sứ giả đã lén lút khởi hành đến London.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはただの使者ししゃだ。
Tôi chỉ là một sứ giả mà thôi.
わたし自分じぶんかないで、使者ししゃおくった。
Tôi không tự đi mà đã gửi sứ giả đi.
わたし自分じぶんでいかないで、使者ししゃ使つかった。
Thay vì tự đi, tôi đã sử dụng sứ giả.
わたし自分じぶんかないで、使者ししゃかせた。
Tôi không tự đi mà đã sai sứ giả đi.
べつ制服せいふく着込きこんだそと宇宙うちゅう使者ししゃが、伴侶はんりょもとめて徘徊はいかいしてるわけでもなかろうに。
Không có chuyện một sứ giả đến từ vũ trụ xa xôi, diện đồng phục, lại đi lang thang tìm kiếm bạn đồng hành.

Hán tự

使
Sử sử dụng; sứ giả
Giả người

Từ liên quan đến 使者