使命 [Sử Mệnh]
しめい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

nhiệm vụ; công việc

JP: かれらは使命しめいたした。

VI: Họ đã hoàn thành sứ mệnh của mình.

Danh từ chung

nhiệm vụ; nghĩa vụ; trách nhiệm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ使命しめいたした。
Anh ấy đã hoàn thành sứ mệnh.
かれ重大じゅうだい使命しめいまかされた。
Anh ấy đã được giao một nhiệm vụ quan trọng.
わたし重大じゅうだい使命しめいをおびている。
Tôi đang gánh vác một sứ mệnh trọng đại.
我々われわれ無事ぶじ使命しめいたした。
Chúng tôi đã hoàn thành sứ mệnh một cách an toàn.
かれ極秘ごくひ使命しめいびていた。
Anh ấy đã được giao một nhiệm vụ bí mật.
兵士へいしたちの使命しめいはそのはし破壊はかいすることだった。
Nhiệm vụ của binh sĩ là phá hủy cây cầu đó.
施設しせつは、その使命しめいがいかに崇高すうこうなものでも、家庭かていのかわりにはなりなかった。
Dù sứ mệnh của cơ sở có cao cả đến đâu, nó cũng không thể thay thế được gia đình.
こののどこかに、まだわたし自身じしんらない使命しめいわたしっているようながしていた。
Tôi cảm thấy như có một sứ mệnh mà tôi chưa biết đang chờ đợi mình ở đâu đó trên thế giới này.

Hán tự

使
Sử sử dụng; sứ giả
Mệnh số phận; mệnh lệnh; cuộc sống