併用 [Bính Dụng]
へいよう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sử dụng kết hợp; sử dụng cùng nhau (với); sử dụng chung; sử dụng đồng thời

JP: 金銭きんせんてき余裕よゆうがあるのなら併用へいようしてもかまわないが催眠さいみんだけで、十分じゅっぷん効果こうかがある。

VI: Nếu tài chính cho phép, có thể kết hợp sử dụng nhưng chỉ cần thôi miên thôi là đã đủ hiệu quả.

Hán tự

Bính kết hợp; tụ họp; đoàn kết; tập thể
Dụng sử dụng; công việc