何百
[Hà Bách]
なんびゃく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
hàng trăm
JP: 何百羽とキジを撃った。
VI: Tôi đã bắn hàng trăm con kì nhông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
通りには何百もの車があった。
Trên đường có hàng trăm chiếc xe.
何百回と聞いてるよ。
Tôi đã nghe đi nghe lại hàng trăm lần rồi.
何百人もの人がそこにいた。
Có hàng trăm người ở đó.
私は何百羽もの鳥を見つけた。
Tôi đã phát hiện ra hàng trăm con chim.
湖には何百羽もの鳥がいた。
Có hàng trăm con chim ở trên hồ.
洪水で何百という畑が冠水した。
Hàng trăm cánh đồng bị ngập do lũ lụt.
彼の勉強の本は何百とあります。
Anh ấy có hàng trăm cuốn sách học tập.
警察は国中で何百もの麻薬の手入れをおこなった。
Cảnh sát đã tiến hành hàng trăm cuộc đột kích ma túy trên toàn quốc.
何百という人々がその現場にいた。
Hàng trăm người đã có mặt tại hiện trường.
その教会は何百年も前に建てられた。
Ngôi nhà thờ đó đã được xây dựng cách đây hàng trăm năm.