何故なら
[Hà Cố]
なぜなら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Liên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bởi vì
JP: 聞いて驚くなよ!今日から俺はピアノを始めるんだ。なぜなら私は音楽の先生になりたいからだ!
VI: Đừng ngạc nhiên khi nghe nhé! Từ hôm nay tôi sẽ bắt đầu học đàn piano. Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên âm nhạc!
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「何故?」「何故だか、分かりません」
"Tại sao?" - "Không biết tại sao."
何故来なかったの?
Tại sao bạn không đến?
何故そう思うの?
Tại sao bạn lại nghĩ như vậy?
何故箱を開けたの?
Tại sao bạn lại mở cái hộp?
何故彼女にいわなかったんだ?
Tại sao bạn không nói với cô ấy?
あなたは何故働かなかったのか。
Tại sao bạn không làm việc?
何故そこへ行ったのですか。
Tại sao bạn lại đến đó?
何故空は青いのですか?
Tại sao bầu trời lại màu xanh?
何故彼女は踊っていませんか。
Tại sao cô ấy không nhảy?
何故なのか誰も知らなかった。
Không ai biết tại sao cả.