低学年
[Đê Học Niên]
ていがくねん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
các lớp dưới của trường tiểu học (lớp một, lớp hai, và đôi khi lớp ba)
🔗 高学年; 中学年
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小学校低学年の頃、僕は父に俳句を教えられ、俳人に憧れた。七夕の願い事も「はい人になれますように」と書いた。あれから30年、願いはかなった。今や僕は紛れもない廃人だ。
Hồi còn học tiểu học, tôi đã được cha dạy làm thơ haiku và mơ ước trở thành nhà thơ. Trong lễ Tanabata, tôi cũng đã viết ước nguyện "Mong được trở thành nhà thơ". 30 năm sau, ước mơ đó đã thành hiện thực. Giờ đây tôi chính là một kẻ bỏ bê mọi thứ.