低利 [Đê Lợi]
ていり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

lãi suất thấp

Trái nghĩa: 高利・こうり

Hán tự

Đê thấp hơn; ngắn; khiêm tốn
Lợi lợi nhuận; lợi thế; lợi ích