低価格
[Đê Giá Cách]
ていかかく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
giá thấp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
精肉店と飲食店を兼ねたお店だからこそできるこの低価格。ぜひ一度ご賞味ください。
Chính vì là cửa hàng kết hợp giữa cửa hàng thịt và nhà hàng nên mới có thể có mức giá rẻ này. Hãy thử một lần.