似合い
[Tự Hợp]
にあい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
hợp; xứng
JP: ピーターとエバは似合いのカップルだ。
VI: Peter và Eva là một cặp đôi ăn ý.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは似合いのカップルだ。
Họ là một cặp đôi ăn ý.
スミス夫妻は似合いの夫婦だ。
Vợ chồng Smith là một cặp đôi ăn ý.
彼女は息子に似合いの結婚相手だ。
Cô ấy là một người vợ phù hợp cho con trai mình.
彼女の洋服はたいへん不似合いであった。
Bộ quần áo của cô ấy rất không hợp.
この大きなソファーは小さな部屋には不似合いだろう。
Chiếc sofa lớn này có lẽ không hợp với căn phòng nhỏ.