伝道
[Vân Đạo]
でんどう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
truyền giáo
JP: 彼女はアフリカでの伝道の仕事に身をささげた。
VI: Cô ấy đã cống hiến cho công tác truyền giáo ở Châu Phi.