会場
[Hội Trường]
かいじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
hội trường; nơi họp; địa điểm; khu vực
JP: 私たちは会場の後ろに座った。
VI: Chúng ta đã ngồi ở phía sau của địa điểm tổ chức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
会場は聴衆でいっぱいだった。
Địa điểm tổ chức đã chật kín người.
コンサート会場はファンであふれていた。
Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc đã chật kín người hâm mộ.
会場内は、シーンと静まり返っていました。
Không gian trong hội trường yên tĩnh đến lạ thường.
音楽会場では物音1つ聞こえなかった。
Trong hội trường âm nhạc, không một tiếng động nào được nghe thấy.
コンサート会場には大勢の聴衆がいた。
Có rất đông khán giả tại địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
一番好きな音楽会場ってどこ?
Địa điểm nghe nhạc yêu thích của bạn ở đâu?
委員長は博覧会の会場を見つけた。
Chủ tịch hội đồng đã tìm thấy địa điểm tổ chức triển lãm.
パーティー会場には、チョコレートファウンテンが置いてあった。
Tại địa điểm tổ chức tiệc, có đặt một chiếc vòi phun sô-cô-la.
委員会は別のホールに会場を移した。
Ủy ban đã chuyển địa điểm tổ chức sang một hội trường khác.
新入生は希望に胸を膨らませて会場に入った。
Sinh viên mới bước vào hội trường với tràn ngập hy vọng.