休館
[Hưu Quán]
きゅうかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
đóng cửa (thư viện, bảo tàng, v.v.)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
博物館は、月曜日は休館です。
Bảo tàng đóng cửa vào thứ Hai.
博物館は月曜日が休館だって聞いたよ。
Tôi nghe nói bảo tàng đóng cửa vào thứ Hai.
博物館は月曜日が休館だって言われたけどな。
Tôi được nói là bảo tàng đóng cửa vào thứ Hai.
冬の間は、ホテルは休館します。
Trong mùa đông, khách sạn sẽ đóng cửa.
ミュージアムは、修復作業のため休館中です。
Bảo tàng đang đóng cửa để sửa chữa.