伊達 [Y Đạt]
だて
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungTính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thanh lịch; phong cách; tinh tế; có phong cách

Danh từ chungTính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

giả tạo; khoe khoang; làm ra vẻ; chỉ để làm màu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「めがねなくても大丈夫だいじょうぶなの?」「あ、これ伊達だてめがねだから、あたまよくなるかなとおもって」
"Không cần kính cũng được à?" "À, đây là kính không độ, tôi đeo xem có thông minh hơn không."

Hán tự

Y Ý; cái đó
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được