以外
[Dĩ Ngoại]
いがい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ dùng như hậu tố
loại trừ; ngoại trừ (cho); ngoài; khác với; ngoài ra
JP: その仕事以外ならなんでもやる。
VI: Tôi sẵn sàng làm bất cứ việc gì ngoại trừ công việc đó.
Danh từ dùng như hậu tố
bên ngoài (một ranh giới, phạm vi, v.v.)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
テラス以外は禁煙です。
Ngoài sân thượng ra thì cấm hút thuốc.
ビル以外はみな間に合った。
Ngoài Bill ra, mọi người đều đến kịp.
ビル以外はみなあつまった。
Ngoài Bill ra, tất cả mọi người đã tập hợp.
水以外何も見えない。
Ngoài nước ra, không thấy gì khác.
月曜日以外は毎日空いてますよ。
Mở cửa hàng ngày trừ thứ Hai.
日曜日以外は毎日働く。
Tôi làm việc mỗi ngày trừ ngày Chủ nhật.
青空以外何も見えなかった。
Ngoài bầu trời xanh ra thì không thấy gì khác.
日曜日以外は働いています。
Tôi làm việc mỗi ngày trừ Chủ nhật.
水以外、何も見えなかった。
Ngoài nước ra, không thấy gì khác.
ジム以外全員が来た。
Ngoại trừ Jim, tất cả mọi người đều đã đến.