以って [Dĩ]
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là をもって
với; bằng; bằng cách
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là をもって
vì; do; bởi vì
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là をもって
vào (một ngày, ngày tháng); tại (một thời điểm); kể từ (ví dụ: hôm nay)
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thêm nhấn mạnh vào từ trước đó
Cụm từ, thành ngữLiên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như でもって
ngoài ra (để); hơn nữa; cũng như; và
Cụm từ, thành ngữLiên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vì vậy; và vì thế; do đó