代表的
[Đại Biểu Đích]
だいひょうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Tính từ đuôi na
đại diện; mẫu mực; mô hình
JP: 彼はその時代の代表的人物だった。
VI: Anh ấy là một nhân vật tiêu biểu của thời đại đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
米国は代表的な民主国家である。
Mỹ là một quốc gia dân chủ tiêu biểu.
わが国のサッカー代表チームが歴史的大敗を喫しガックリした。
Đội tuyển bóng đá quốc gia của chúng tôi đã thua đậm trong một trận đấu lịch sử.