仙花紙 [Tiên Hoa Chỉ]
泉貨紙 [Tuyền Hóa Chỉ]
せんかし

Danh từ chung

giấy tái chế

Hán tự

Tiên ẩn sĩ; pháp sư
Hoa hoa
Chỉ giấy
Tuyền suối; nguồn
Hóa hàng hóa; tài sản