他人 [Tha Nhân]
たにん
ひと
あだびと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

người khác

JP: 彼女かのじょはもっと他人たにんうことをくべきだ。

VI: Cô ấy nên lắng nghe lời người khác hơn.

🔗 人・ひと

Danh từ chung

người không liên quan

Danh từ chung

người lạ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

自分じぶん他人たにんである。
Tôi là người khác.
他人たにんには親切しんせつであれ。
Hãy luôn tử tế với người khác.
他人たにんより身内みうち
Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
他人たにんたよるな。
Đừng dựa dẫm vào người khác.
地獄じごく他人たにんだ。
Địa ngục là người khác.
他人たにん地獄じごくだ。
Người khác là địa ngục.
われわれが他人たにんうたがえばうたがううほど、他人たにんもわれわれをうたがううであろう。
Càng nghi ngờ người khác, họ càng nghi ngờ chúng ta.
他人たにんをばかにすべきではない。
Không nên coi thường người khác.
他人たにんのあらさがしをするな。
Đừng tìm lỗi người khác.
他人たにん悪口わるぐちうな。
Đừng nói xấu người khác.

Hán tự

Tha khác; khác nữa; những cái khác
Nhân người