仕手 [Sĩ Thủ]
して
シテ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

📝 đôi khi viết là 為手

người thực hiện; người biểu diễn

Danh từ chung

Lĩnh vực: Kịch noh

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường viết là シテ

nhân vật chính; anh hùng; vai chính

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thị trường chứng khoán

nhà đầu cơ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その会社かいしゃかぶ仕手してせんは、倒産とうさん危機ききせまっていることをかく方便ほうべんにすぎなかった。
Cuộc chiến giành quyền kiểm soát cổ phiếu của công ty chỉ là một thủ thuật để che giấu nguy cơ phá sản đang cận kề.

Hán tự

phục vụ; làm
Thủ tay