介護
[Giới Hộ]
かいご
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
chăm sóc; chăm sóc người bệnh
JP: その老婦人は回復しつつあり、病院から派遣された看護婦によって充分な介護を受けている。
VI: Bà lão đang dần hồi phục và nhận được sự chăm sóc đầy đủ từ y tá được bệnh viện cử đến.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
介護保険による介護サービスを利用するには、「介護が必要である」と認定される必要があります(要介護認定)。
Để sử dụng dịch vụ chăm sóc do bảo hiểm chăm sóc cung cấp, cần được công nhận là "cần được chăm sóc" (xác nhận cần chăm sóc).
来年から日本では介護保険制度が始まるね。
Năm sau, Nhật Bản sẽ bắt đầu áp dụng chính sách bảo hiểm dưỡng lão.
そのため、要介護認定の結果は介護サービスの量と関係している必要があります。
Do đó, kết quả đánh giá nhu cầu ch
ケアプランの作成等の居宅介護支援事業については、介護保険により負担されます。
Việc tạo kế hoạch chăm sóc tại nhà và các dịch vụ hỗ trợ khác được bảo hiểm chăm sóc trả phí.
彼らは手の空いた時間の一部を病人の介護にあてている。
Họ dành một phần thời gian rảnh để chăm sóc bệnh nhân.
難しい食事療法から、下痢の世話まで、二十四時間介護の日々が続いた。
Từ chế độ ăn kiêng khó khăn đến chăm sóc tiêu chảy, những ngày chăm sóc 24 giờ liên tục đã tiếp diễn.
育児休暇や老人介護のための休みも、現在日本で起きている人口構成の変動に対応するために必要となっているのである。
Việc nghỉ phép để chăm sóc trẻ em và người già là cần thiết để đáp ứng sự thay đổi cấu trúc dân số hiện nay ở Nhật Bản.