今頃
[Kim Khoảnh]
いまごろ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungTrạng từ
khoảng thời gian này
JP: 今頃にしては暖かい。
VI: Thời tiết ấm áp cho mùa này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今頃彼は万事休すだ。
Bây giờ thì anh ấy đã thua cuộc rồi.
今頃彼女はそこにいるだろう。
Cô ấy có lẽ đang ở đó vào lúc này.
今頃ロンドンは寒いに違いない。
Chắc chắn London lúc này rất lạnh.
昨日の今頃は、テレビを見ていたよ。
Vào lúc này ngày hôm qua, tôi đang xem TV.
去年の今頃って、何してた?
Năm ngoái vào lúc này bạn đang làm gì?
毎年今頃、台風がその島を襲う。
Mỗi năm vào khoảng thời gian này, bão thường tấn công hòn đảo đó.
明日の今頃って、私たちロンドンだね。
Vào lúc này ngày mai, chúng ta sẽ ở London đấy.
明日の今頃って、私たちボストンだね。
Lúc này ngày mai, chúng ta sẽ ở Boston đấy.
明日の今頃は大阪を見物しているでしょう。
Vào lúc này ngày mai, chúng ta sẽ đang tham quan Osaka.
明日の今頃は雨が降っていることでしょう。
Vào lúc này ngày mai, trời sẽ đang mưa.