今年度
[Kim Niên Độ]
こんねんど
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungTrạng từ
năm nay; năm tài chính này; năm học này
JP: 昨年度のコンピューターからの利益は、今年度分よりも10%近く多かった。
VI: Lợi nhuận từ máy tính năm ngoái cao hơn gần 10% so với năm nay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今年度の入学式の前日に、昨年度入学式ができなかった新2年生の為の入学式をするなんて、粋な計らいだね。
Tổ chức lễ nhập học cho sinh viên năm hai vào ngày trước lễ nhập học của năm nay vì họ không thể có lễ nhập học năm ngoái thật là tinh tế.