仇になる [Cừu]
あだになる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru”

phản tác dụng; có kết quả có hại

JP: カーペットにはほこり吸収きゅうしゅうするダストポケット効果こうかがあり、ほこり飛散ひさんふせ特長とくちょうがあるのだが、それがきゅうになった結果けっかといえる。

VI: Thảm có tác dụng hấp thụ bụi nhờ hiệu ứng túi bụi, giúp ngăn chặn bụi bay mịn, nhưng điều đó đã trở thành một con dao hai lưỡi.

Hán tự

Cừu kẻ thù