人種
[Nhân Chủng]
じんしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
chủng tộc
JP: あなたの人種、年齢、宗教は問いません。
VI: Chúng tôi không quan tâm đến chủng tộc, tuổi tác hay tôn giáo của bạn.
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
loại người
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
世界にはいろいろな人種がいる。
Thế giới có nhiều chủng tộc khác nhau.
私は人種隔離に反対だ。
Tôi phản đối chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
彼は人種差別と戦った。
Anh ấy đã chiến đấu chống lại phân biệt chủng tộc.
最高裁が人種分離教育を攻撃。
Tòa án tối cao đã chỉ trích giáo dục phân biệt chủng tộc.
アメリカには多くの人種が住んでいる。
Mỹ là nơi sinh sống của nhiều chủng tộc khác nhau.
人々は人種問題を心配している。
Mọi người đang lo lắng về vấn đề sắc tộc.
彼らは人種の平等を目指して運動した。
Họ đã hoạt động vì bình đẳng chủng tộc.
彼は人種差別を悪だと決めつけた。
Anh ấy đã quyết định rằng phân biệt chủng tộc là xấu.
群集は人種差別に対して抗議した。
Đám đông đã biểu tình chống lại phân biệt chủng tộc.
アメリカには様々な人種の人が住んでいる。
Ở Mỹ có nhiều người thuộc các chủng tộc khác nhau sinh sống.