人格者
[Nhân Cách Giả]
じんかくしゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Danh từ chung
người có nhân cách
JP: 私は彼のことを人格者とみなしている。
VI: Tôi coi anh ấy là một người có nhân cách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は人格者だ。
Anh ấy là một người có nhân cách.
彼は決して人格者ではない。
Anh ấy không phải là người có nhân cách.
彼は二重人格者だ。
Anh ấy có hai nhân cách.
私はいわゆる人格者は好きではない。
Tôi không thích những người được gọi là nhân cách.
彼が人格者であることは否定できない。
Không thể phủ nhận rằng anh ấy là một người có nhân cách.
彼は人格者として確固とした名声を確立した。
Anh ấy đã thiết lập một danh tiếng vững chắc như một người có nhân cách.
生徒達はみんな彼を人格者として尊敬していた。
Tất cả học sinh đều kính trọng ông ấy như một người có nhân cách.