人材 [Nhân Tài]
人財 [Nhân Tài]
じんざい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

người có tài

JP: この重役じゅうやくのポストに適当てきとう人物じんぶつつけるには、人材じんざい斡旋あっせん業者ぎょうしゃ依頼いらいする必要ひつようがある。

VI: Để tìm người phù hợp cho vị trí giám đốc này, cần phải nhờ đến dịch vụ tuyển dụng.

Danh từ chung

nguồn nhân lực

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はしたがねでは、人材じんざいあつまらない。
Với tiền ít ỏi, không thể thu hút được nhân tài giỏi.
かれ会社かいしゃにとって重要じゅうよう人材じんざいだ。
Anh ấy là một nhân tài quan trọng đối với công ty.
きん糸目いとめけないから、いい人材じんざい紹介しょうかいしてよ。
Tôi không tiếc tiền, hãy giới thiệu cho tôi người giỏi.
マンパワーは世界せかい一番いちばんおおきな人材じんざい派遣はけん会社かいしゃです。
Manpower là công ty cung cấp nhân lực lớn nhất thế giới.
これだけまあ、多士たし済済せいせい人材じんざい一堂いちどうあつまったもんだよな。
Thật là tuyệt, có rất nhiều nhân tài tập hợp lại đây.
購買こうばいにとって重要じゅうよう人材じんざいになられるとおもいます。
Tôi nghĩ bạn sẽ trở thành nhân sự quan trọng đối với bộ phận mua hàng.
というわけで、人材じんざい啓発けいはつするためのセンターが日本にほんつくられるべきであろう。
Vì thế, nên có một trung tâm nhằm khai sáng nhân tài ở Nhật Bản.

Hán tự

Nhân người
Tài gỗ; vật liệu; tài năng
Tài tài sản; tiền; của cải