人たち [Nhân]
人達 [Nhân Đạt]
ひとたち

Danh từ chung

người

JP: あのひとたちが昨日きのうあなたがった方々かたがたですか。

VI: Những người đó có phải là người mà bạn gặp ngày hôm qua không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わかひとたちは、年老としおいたひとたちに親切しんせつにすべきだ。
Người trẻ nên tử tế với người già.
あのひとたちはロシアじんです。
Họ là người Nga.
わたしたちは二人ふたりともカナダじんである。
Hai người chúng tôi đều là người Canada.
あのひとたちは日本人にほんじんなの?
Họ là người Nhật à?
あのひとたちは友達ともだちなの?
Những người đó là bạn bè của bạn à?
あのひとたちは姉妹しまいなの?
Họ là chị em với nhau à?
あのひとたちは警官けいかんなの?
Những người đó là cảnh sát à?
あのひとたちは友達ともだちです。
Những người đó là bạn bè.
あのひとたち早口はやくちね。
Họ nói nhanh thật đấy.
ひとたちにいついた。
Chúng tôi đã bắt kịp những người khác.

Hán tự

Nhân người
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được

Từ liên quan đến 人たち