京都
[Kinh Đô]
きょうと
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
Kyoto
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
京都で生まれました。
Tôi sinh ra ở Kyoto.
京都生まれです。
Tôi sinh ra ở Kyoto.
京都府の県庁所在地は京都市です。
Thủ phủ của tỉnh Kyoto là thành phố Kyoto.
ケンは京都に着いた。
Ken đã đến Kyoto.
車で京都に行った。
Tôi đã đi đến Kyoto bằng xe.
一行は京都に着いた。
Đoàn người đã đến Kyoto.
列車で京都まで行った。
Tôi đã đi tàu đến Kyoto.
私は京都で生まれた。
Tôi sinh ra ở Kyoto.
ぜひ京都へ行くべきだよ。
Bạn nên đến Kyoto.
ぜひ京都へ行くべきだったのに。
Ước gì mình đã đi Kyoto.