互に [Hỗ]
かたみに

Trạng từ

lẫn nhau; cùng nhau

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かたみ恋愛れんあいのできないやうな男女だんじょが、なんの必要ひつようから友情ゆうじょう関係かんけいむすぶのか、筆者ひっしゃにはさつぱりわからんのである。
Tôi không hiểu tại sao những người đàn ông và phụ nữ không thể yêu nhau lại cần thiết phải có mối quan hệ bạn bè.
かたみ恋愛れんあいのできないような男女だんじょが、なんの必要ひつようから友情ゆうじょう関係かんけいむすぶのか、筆者ひっしゃにはさっぱりわからんのである。
Tôi không hiểu tại sao những người đàn ông và phụ nữ không thể yêu nhau lại cần thiết phải có mối quan hệ bạn bè.
人間にんげんこころにはかたみ矛盾むじゅんしたふたつの感情かんじょうがある。勿論もちろんだれでも他人たにん不幸ふこう同情どうじょうしないものはない。しょがそのひとがその不幸ふこうを、どうにかしてりぬけること出来できると、今度こんどはこっちでなんとなく物足ものたりないようなこころもちがする。すこ誇張こちょうしてえば、もういちどそのひとを、おな不幸ふこうおとしいれてたいようなにさえなる。そうしていつのまにかにか、消極しょうきょくてきではあるが、ある敵意てきいをそのひとたいしていだくようなことになる。
Trong tâm hồn con người luôn tồn tại hai cảm xúc mâu thuẫn. Dĩ nhiên, không ai là không cảm thông với sự bất hạnh của người khác. Tuy nhiên, khi người đó vượt qua được nỗi bất hạnh, ta lại cảm thấy không thỏa mãn. Nếu nói hơi khoa trương một chút, ta thậm chí còn muốn thấy họ rơi vào hoàn cảnh đó lần nữa. Và như thế, không biết từ khi nào, một thái độ thù địch, mặc dù là tiêu cực, đã hình thành đối với người đó.

Hán tự

Hỗ lẫn nhau; cùng nhau