二重 [Nhị Trọng]
2重 [Trọng]
にじゅう
ふたえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

kép

JP: 歳月さいげつ距離きょり同様どうようじゅう魅力みりょくえる。

VI: Thời gian và khoảng cách đều thêm phần quyến rũ.

Tiền tố

kép

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

mắt hai mí

🔗 二重まぶた・ふたえまぶた

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ものじゅうえます。
Tôi thấy mọi thứ như đôi mắt.
トムはじゅう人格じんかくだ。
Tom là người có nhân cách kép.
かれじゅう人格じんかくしゃだ。
Anh ấy có hai nhân cách.
重労働じゅうろうどうけましょう。2週間にしゅうかんなおります。
Hãy tránh làm việc nặng, bạn sẽ khỏi trong hai tuần.
ぼくは、じつじゅう人格じんかくなんだ。
Thực ra tôi là người có nhân cách kép.
この単語たんごにはじゅう意味いみがあります。
Từ này có hai nghĩa.
このかたりには2じゅう意味いみがある。
Từ này có hai nghĩa.
このじゅうあごをなんとかしたいのよ。
Tôi muốn làm gì đó với cái cằm đôi này.
アーノルドはじゅう人格じんかく事例じれいあつかっている。
Arnold đang nghiên cứu về một trường hợp có hai nhân cách.
じゅう焦点しょうてんレンズは「バイフォーカル」ともばれる。
Kính hai tròng còn được gọi là "bifocal".

Hán tự

Nhị hai
Trọng nặng; quan trọng