二輪車 [Nhị Luân Xa]

にりんしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

xe hai bánh

JP: 二輪車にりんしゃたおれずに走行そうこうするのには前輪ぜんりんおおきな役割やくわりえんじています。

VI: Bánh trước đóng vai trò quan trọng để xe hai bánh có thể di chuyển mà không bị đổ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ヤマハの二輪車にりんしゃるが大好だいすきです。
Tôi rất thích lái xe máy Yamaha.