二次
[Nhị Thứ]
2次 [Thứ]
2次 [Thứ]
にじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
thứ hai
JP: この本は主に二次喫煙の影響について書いてある。
VI: Cuốn sách này chủ yếu viết về ảnh hưởng của khói thuốc lá thụ động.
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
thứ cấp
Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
Lĩnh vực: Toán học
bậc hai
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Từ viết tắt
📝 cũng viết là 虹
hư cấu
🔗 二次元
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
次の列車までに2時間の合間があった。
Có 2 tiếng đồng hồ giữa hai chuyến tàu.
映画は第二次世界大戦に遡る。
Bộ phim lấy bối cảnh trong Thế chiến thứ hai.
第二次世界大戦は第一次世界大戦より多くの人が亡くなった。
Thế chiến thứ hai có nhiều người chết hơn Thế chiến thứ nhất.
彼らは第二次オイルショックで一儲けした。
Họ đã kiếm được một khoản lời trong cuộc khủng hoảng dầu mỏ lần thứ hai.
空港行きの次の電車は二番ホームから出ます。
Chuyến tàu tiếp theo đến sân bay sẽ khởi hành từ sân ga số hai.
第二次世界大戦は1945年に終わった。
Thế chiến thứ hai kết thúc vào năm 1945.
次のバスは2時30分に発車します。
Chuyến xe buýt tiếp theo khởi hành lúc 2 giờ 30.
第二次世界大戦が終わると冷戦が始まった。
Sau Thế chiến thứ hai, Chiến tranh Lạnh đã bắt đầu.
私の祖父は、第二次世界大戦で亡くなりました。
Ông tôi đã mất trong Thế chiến thứ hai.
第2次世界大戦は1939年に始まった。
Thế chiến thứ hai bắt đầu vào năm 1939.