二日酔い
[Nhị Nhật Túy]
二日酔 [Nhị Nhật Túy]
二日酔 [Nhị Nhật Túy]
ふつかよい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
say xỉn
JP: 休みの前などは少し羽目を外して飲むのだが、杜仲茶割りで飲むと二日酔いが全くない。
VI: Khi uống quá chén trước kỳ nghỉ thì tôi thường uống trà cây duzhong pha loãng và không hề bị dư âm ngày hôm sau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
二日酔いだ。
Tôi bị dư âm rượu.
今日は、二日酔いだよ。
Hôm nay tôi đang bị dựng xác.
トムは二日酔いだ。
Tom đang bị dựng xác.
今朝は二日酔いで辛かったです。
Sáng nay tôi cảm thấy rất khó chịu vì dư âm của rượu.
彼女は寝て二日酔いを治した。
Cô ấy đã ngủ để chữa cơn say xỉn.
次の朝はみんなひどい二日酔いでした。
Sáng hôm sau, mọi người đều bị dựng xác.
トムがとんでもない二日酔いをしてしまいました。
Tom đã say xỉn không thể tả.
声落としてくれない?マジで二日酔いなんだ。
Bạn có thể nói nhỏ hơn không? Tôi đang bị dư âm của chứng say rượu từ hôm qua đây.
トムは二日酔いのまま仕事に行ったんだ。
Tom đã đi làm trong khi vẫn còn say.
目が覚めると二日酔いで、仕事に行く気分じゃなかったんだ。
Tỉnh dậy với cảm giác dư âm của rượu, tôi không muốn đi làm.