9月
[Nguyệt]
九月 [Cửu Nguyệt]
九月 [Cửu Nguyệt]
くがつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
tháng Chín
JP: カレンダーの日付は1964年9月23日でした。
VI: Ngày trên lịch là 23 tháng 9 năm 1964.
Danh từ chung
tháng chín âm lịch
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
九月の朝だった。
Đó là một buổi sáng tháng Chín.
学校は九月に再開される。
Trường học mở lại vào tháng Chín.
今日から九月まで授業がないのがうれしいです。
Tôi rất vui vì từ hôm nay đến tháng Chín không có lớp học.
九月までには爆発的消費は下り坂になるように見えた。
Đến tháng Chín, tiêu dùng bùng nổ dường như đã giảm sút.
九月で彼女と知り合ってまる一年経つことになる。
Đến tháng Chín năm nay sẽ tròn một năm tôi quen cô ấy.
一年の十二ヶ月とは、一月、二月、三月、四月、五月、六月、七月、八月、九月、十月、十一月、十二月です。
Mười hai tháng trong một năm là: tháng một, tháng hai, tháng ba, tháng tư, tháng năm, tháng sáu, tháng bảy, tháng tám, tháng chín, tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai.