九州 [Cửu Châu]
きゅうしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

Kyūshū (hòn đảo lớn nhất phía nam của Nhật Bản)

JP: かれ九州きゅうしゅう旅立たびだった。

VI: Anh ấy đã lên đường đi Kyushu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ九州きゅうしゅうって留守るすです。
Cô ấy đã đi Kyushu và không có mặt ở nhà.
わたし飛行機ひこうき九州きゅうしゅうった。
Tôi đã đi Kyushu bằng máy bay.
わたし九州きゅうしゅう福岡ふくおかまれです。
Tôi sinh ra ở Fukuoka, Kyushu.
わたし九州きゅうしゅうったことがい。
Tôi chưa bao giờ đến Kyushu.
わたし東京とうきょうから九州きゅうしゅうまで飛行機ひこうきおこなった。
Tôi đã bay từ Tokyo đến Kyushu.
かれのほかはみんな九州きゅうしゅう出身しゅっしんである。
Ngoài anh ấy ra, mọi người đều đến từ Kyushu.
わたし祖父そふ九州きゅうしゅうからはるばる北海道ほっかいどうへやってた。
Ông tôi đã đi từ Kyushu đến Hokkaido.
北海道ほっかいどう九州きゅうしゅうくらべるととてもさむい。
Hokkaido lạnh hơn nhiều so với Kyushu.
このなつは、九州きゅうしゅうめぐりをするつもりよ。
Mùa hè này, tôi dự định đi du lịch quanh Kyushu.
きみ九州きゅうしゅうったことがありますか。
Cậu đã từng đến Kyushu chưa?

Hán tự

Cửu chín
Châu bang; tỉnh