90
九十 [Cửu Thập]
九〇 [Cửu 〇]
きゅうじゅう
くじゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Số từ

chín mươi; 90

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

よんじゅうじゅうはなたれ小僧こぞう
Từ 40 đến 50 tuổi là thời kỳ hậu thiếu niên.
直角ちょっかく90度きゅうじゅうどである。
Góc vuông là 90 độ.
祖父そふ90歳きゅうじゅっさいだいである。
Ông tôi đang ở trong những năm 90 tuổi.
彼女かのじょ90歳きゅうじゅっさいまできた。
Cô ấy đã sống đến 90 tuổi.
かれ英語えいごで90てんをとった。
Anh ấy đạt 90 điểm môn tiếng Anh.
きゅう年代ねんだいにはいろんな事件じけんこった。
Những năm 90 đã xảy ra nhiều sự kiện.
1時間いちじかんはん90分きゅうじゅっぷんです。
Một tiếng rưỡi là 90 phút.
90歳きゅうじゅっさいまできるひとすくない。
Ít người sống đến 90 tuổi.
祖父そふ90歳きゅうじゅっさいで、とても元気げんきです。
Ông tôi 90 tuổi và rất khỏe mạnh.
わたし祖父そふ90歳きゅうじゅっさいまできた。
Ông tôi đã sống đến 90 tuổi.

Hán tự

Cửu chín
Thập mười