乍らに [Sạ]
ながらに

Liên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

trong khi

JP: かれ子供こどもながらにおかあさんをたすけるために一生懸命いっしょうけんめいはたらいた。

VI: Dù còn nhỏ, anh ấy đã cố gắng làm việc để giúp đỡ mẹ.

Hán tự

Sạ mặc dù; bất chấp; trong khi; trong suốt; cả hai; tất cả