主犯
[Chủ Phạm]
しゅはん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Luật
tội chính; tội phạm chính
JP: 彼は男が主犯ではないかとさえ思った。
VI: Anh ấy thậm chí nghĩ rằng người đàn ông đó là thủ phạm chính.