主婦
[Chủ Phụ]
しゅふ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
nội trợ
JP: 主婦は節約に努めるべきである。
VI: Bà nội trợ nên cố gắng tiết kiệm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は主婦です。
Tôi là nội trợ.
メアリーは、専業主婦です。
Mary là nội trợ.
30歳、専業主婦です。
Tôi 30 tuổi, là nội trợ.
私たちは専業主婦です。
Chúng tôi là những bà nội trợ.
ただの主婦にはなりたくありません。
Tôi không muốn trở thành một bà nội trợ tầm thường.
主婦にはすることが山ほどある。
Bà nội trợ có rất nhiều việc phải làm.
主婦は家庭の仕事がたくさんある。
Bà nội trợ có vô khối việc gia đình phải lo.
私の母は主婦のかがみだと思う。
Tôi nghĩ mẹ tôi là hình mẫu của người nội trợ.
トムはメアリーに専業主婦になって欲しかった。
Tom muốn Mary trở thành nội trợ toàn thời gian.
これは主婦の手間を省く便利な器具です。
Đây là dụng cụ tiện ích giúp tiết kiệm công sức cho nội trợ.