主人公 [Chủ Nhân Công]
しゅじんこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

nhân vật chính; anh hùng

JP: 主人公しゅじんこうは、ほん最後さいごんだ。

VI: Nhân vật chính đã chết ở cuối cuốn sách.

Danh từ chung

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

chủ nhà; chủ cửa hàng

🔗 主人

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

やっぱり主人公しゅじんこうだからかっこいいな。
Vẫn là vì anh ấy là nhân vật chính nên trông thật ngầu nhỉ.
かれほど平々凡々へいへいぼんぼんたる主人公しゅじんこうめずらしい。
Hiếm có nhân vật chính nào giản đơn như cậu ta.
そのげき主人公しゅじんこうわる。
Vở kịch kết thúc bằng cái chết của nhân vật chính.
本当ほんとう主人公しゅじんこうだれにもころされなかった。
Nhân vật chính thực sự không bị ai bắn chết cả.
この物語ものがたりじょ主人公しゅじんこうおさな少女しょうじょです。
Nhân vật nữ chính trong câu chuyện này là một cô bé.
しかし、主人公しゅじんこうみずからのあやまりにづいている。
Tuy nhiên, nhân vật chính đã nhận ra lỗi lầm của mình.
その舞台ぶたい主人公しゅじんこうまくじる。
Vở kịch kết thúc với cái chết của nhân vật chính.
主人公しゅじんこうって、ほん最後さいごんじゃうのよ。
Nhân vật chính trong cuốn sách chết ở cuối truyện đấy.
主人公しゅじんこうは、子供こどもころおやにほったらかしにされてくるしんだ。
Nhân vật chính đã trải qua tuổi thơ khổ sở vì bị bố mẹ bỏ mặc.
ジャックの冒険ぼうけんは、おおくのスリラーぶつ主人公しゅじんこう冒険ぼうけんよりも素晴すばらしい。
Cuộc phiêu lưu của Jack thậm chí còn tuyệt vời hơn so với những nhân vật chính trong nhiều bộ phim hành động.

Hán tự

Chủ chủ; chính
Nhân người
Công công cộng; hoàng tử; quan chức; chính phủ

Từ liên quan đến 主人公